-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bảng giá xe Kawasaki tháng 5/2018: Ưu đãi hàng loạt
Vinh
12/05/2018
0 nhận xét
Có những mẫu xe Kawasaki, nhất là dòng xe thể thao, đang có giá bán ra ưu đãi, thấp hơn giá đề xuất từ 10-20 triệu đồng.
Kawasaki, một thương hiệu xe Nhật Bản, đặc biệt cuốn hút phái mạnh. Bởi thực tế khác với dòng xe phổ thông Honda, Yamaha, Kawasaki tập trung vào phân khúc môtô phân khối lớn. Trước đây các sản phẩm Kawasaki phân phối tại thị trường Việt Nam thường là những mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc.
Kawasaki NINJA H2R CARBON có giá hơn 1 tỷ VNĐ ở thị trường Việt.
Hiện nay Kawasaki đã có showroom chính hãng ở Việt Nam, giá xe bán ra vì thế cũng có phần rẻ hơn. Nhưng nhìn chung giá xe Kawasaki vẫn cao hơn hẳn so với các mẫu xe hai bánh khác. Thấp nhất của thương hiệu này bán tại thị trường Việt Nam là dòng xe Kawasaki W175 2018 và KLX150 BF 2018, còn lại toàn là trên 100 triệu VNĐ, thấm chí lên tới hơn 1 tỷ VNĐ.
Để kích cầu mua sắm, hiện Kawasaki đang có nhiều ưu đãi cho người mua, với mức giá bán ra thực tế có thể thấp hơn giá đề xuất từ 10-20 triệu VNĐ.
Cùng theo dõi bảng giá xe Kawasaki được cập nhật chi tiết trong tháng 5/2018 dưới đây:
Mẫu xe | Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) | Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ) |
Z300 ABS 2018 đen mờ | 129 | 129 |
Z300 ABS 2018 xanh dương | 133 | 133 |
Z300 2017 ABS Akarapovic Carbon | 165,88 | 148 |
Z650 ABS 2018 | 222 | 218 |
Z900 2017 ABS Akarapovic Version | 298 | 288 |
Z900 2017 ABS carbon | 306,5 | 299 |
Z900 2017 ABS Titanium | 306,3 | 299 |
Z1000 2017 ABS | 409 | 399 |
Z1000 R 2017 ABS | 448 | 439 |
Ninja 300 ABS 2017 | 169 | 149 |
Ninja 300 ABS 2017 Akarapovic Carbon | 181,8 | 158 |
Ninja ZX-10R 2017 | 549 | 539 |
ZX-10RR | 649 | 628 |
Ninja H2 Carbon | 1.138 | 1.130 |
Ninja 400 2018 | 153 | 153 |
Ninja®ZX™- 10RR |
628 | 628 |
Ninja®ZX™- 10RR ABS |
678 | 678 |
Ninja 1000 SX | 409 | 409 |
Ninja®ZX™- 14R ABS SE |
680 | 680 |
Ninja®ZX™- 14R ABS |
650 | 650 |
Versys X300 City | 159,9 | 149,9 |
Versys X300 Touring | 179,9 | 165,9 |
Versys 650 ABS 2017 | 279 | 250 |
Versys 1000 ABS | 419 | 419 |
Z1000 SX ABS | 409 | 409 |
Vulcan S 2017 | 261 | 240 |
Vulcan Cafe 2017 | 271 | 250 |
Vulcan ® 900 Classic LT |
349 | 349 |
Vulcan ® 900 Classic |
329 | 329 |
Vulcan ® 900 CusTom |
319 | 319 |
KLX150 2018 | 79 | 79 |
KLX150 BF | 79 | 79 |
KLX250 2018 | 142 | 142 |
W175 2018 | 66 | 66 |