-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Honda Sonic 150R 2018 cập nhật màu mới, giá từ 35tr
Ho Kim Hau
03/09/2018
0 nhận xét
Vừa qua Honda mới cho ra mắt những mẫu màu mới cập nhật cho Sonic 150R 2018 nhằm tăng tính cạnh tranh với Yamaha Exciter 2019.
Honda Sonic 150R vừa cho ra mắt những mẫu màu mới với 2 phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt tại Indonesia.
Phiên bản Màu Đỏ Đua
Honda Sonic 150R là một mẫu tay côn ngang tầm với Honda Winner 150 nếu so sánh về các chỉ số. Đây là các chiến binh xe côn tay của Honda có khả năng cạnh tranh trực diện với Yamaha Exciter (còn gọi là MX King ở Indonesia), một dòng xe được tung hô là vua côn tay đường phố.
Phiên bản Màu Đen Activo
Lần này Honda Sonic 150R có 4 phiên bản màu: Đen Activo, Đen mờ, Đỏ năng lương và Đỏ đua.Trong đó, màu đen chủ động và màu đỏ đua có giá niêm yết là 22,65 triệu IDR (35,8 triệu VNĐ), hai phiên bản màu còn lại có giá niêm yết rẻ hơn là 22,25 triệu IDR (35,58 triệu VNĐ).
Phiên bản màu Đen mờ.
Sonic 150R với sức mạnh đến từ động cơ đơn xy lanh - DHOC có dung tích 150CC cho công suất tối đa 16 mã lực tại 9.000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 13.5 Nm tại 6.500 vòng/phút, đi kèm với hộp số 6 cấp.
Phiên bản màu đỏ năng lượng.
Trong khi đó đèn pha LED đem lại ánh sáng tập trung, đồng hồ điều khiển loại kỹ thuật số hoàn toàn hiển thị các chỉ số đa dạng và hữu ích như mức tiêu thụ nhiên liệu, đồng hồ đo tốc độ, v.v. Khóa xe loại màn trập, yên ngồi mỏng, phanh trước và sau đều thuộc loại phanh đĩa đem lại khả năng hãm tốc tốt, còn lốp xe trang bị loại không săm.
Ở tầm tiền hơn 35 triệu VNĐ, 2018 Honda Sonic 150R là lựa chọn rất tốt cho những ai yêu thích xe côn tay, đặc biệt là tầng lớp các thanh niên trẻ tuổi.
Thông số kỷ thuật chi tiết của Sonic 150R 2018:
Động cơ | |
Loại động cơ | DOHC, 4 thì, xy lanh đơn |
Dung tích | 149,16cc |
Phun nhiên liệu | PGM-Fi |
Đường kính x hành trình pít-tông | 57,3x57,8 mm |
Hộp số | Sàn, 6 cấp |
Tỷ số nén | 11.3:1 |
Công suất | 11,8 kW/9.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 13,5 Nm/6.500 vòng/phút |
Khởi động | Đạp chân/đề điện |
Làm mát | Làm mát bằng chất lỏng + quạt tự động |
Khung gầm | |
Loại khung gầm | Thép ống kép |
Hệ thống treo trước | Phuộc lồng |
Hệ thống treo sau | Cánh tay trục |
Lốp trước | 70/90-17 38P (Không săm) |
Lốp sau | 80/90-17 50P (Không săm) |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Kích thước | |
Dài x rộng x cao | 1.941 x 669 x 977 mm |
Chiều cao yên | 762 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.275 mm |
Độ thoáng gầm | 140 mm |
Trọng lượng | 114 kg |
Bình xăng | 4 lít |
Ắc-quy | MF Wet 12 V 5AH |
Theo : 24h