-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Honda Wave Alpha cực kỳ ăn khách, Yamaha hoàn toàn lép vế
Ho Kim Hau
23/06/2018
0 nhận xét
Trong khi Honda Vision giành được ngôi vương trên mặt trận xe tay ga thì giờ đây, ở phân khúc xe số Wave Alpha của Honda cũng đang lấn lướt mạnh xe số của Yamaha.
Honda, một cái tên quá quen và nổi tiếng trong thị trường xe máy Việt Nam, luôn luôn là đối thủ đáng gờm nhất của người đồng hương Yamaha.
Nếu trước đây không lâu Honda Vision, một mẫu xe tay ga bình dân, của Honda đã vươn lên vị trí xe máy bán chạy nhất thị trường Việt Nam, soán ngôi Yamaha Sirius. Thì giờ đây dòng xe số bình dân Honda Wave Alpha lại có tốc độ tăng trưởng chóng mặt, lần lướt mạnh các xe số cùng phân khúc của Yamaha.
Một báo cáo mới của Honda cho biết, trong tháng 5/2018 mẫu xe số bán chạy nhất tiếp tục là Wave Alpha với số xe bán ra là 34.713 chiếc, chiếm tới 18% tổng lượng xe máy Honda bán ra cùng tháng. Nếu tính gộp hai tháng 4 và 5/2018 thì doanh số Wave Alpha đạt tới 72.876 xe, tăng đến 26% so với cùng kỳ năm ngoái.
Điều đó cho thấy, Honda Wave Alpha đang có những tăng trưởng đáng kể, phá băng thời gian đầu ế ẩm do người tiêu dùng chưa quen với Honda Wave Alpha bản 110cc. Với đà phá triển như vậy, ở phân khúc xe bình dân, Honda đã sở hữu cả hai “chiến binh” chủ lực là Honda Vision và Honda Wave Alpha. Viễn cảnh đó không khỏi đưa Yamaha đến tình trạng có thể thất thủ kép trên cả mặt trận xe tay ga và xe số.
Tất nhiên, mọi thứ vẫn còn ở phía trước, bởi Yamaha không phải không có những lợi thế riêng. Hơn nữa rất có thể Yamaha sẽ tăng cường thêm sức mạnh cạnh tranh. Cuộc giằng co mãnh liệt ở thị trường xe máy Việt Nam, ít nhất là phân khúc xe máy bình dân, thì vẫn là sàn đấu chính của Honda và Yamaha trong tương lai gần.
Bảng thông số và giá bán Honda Wave Alpha 110:
Khối lượng bản thân | 97kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.914mm x 688mm x 1.075mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224mm |
Độ cao yên | 769mm |
Khoảng sáng gầm xe | 142mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50mm x 55,6mm |
Tỉ số nén | 9,0:1 |
Công suất tối đa | 6,12kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,44Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |